![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/be/Eximbank_V-League.png/220px-Eximbank_V-League.png)
Die V.League 1 ist eine professionelle Fußballliga in Vietnam. Sie ist zugleich die höchste Liga des Landes. Gegründet wurde die Liga bereits 1980 und nennt sich seit 2013 V.League 1. Ebenso wie in vielen anderen Ländern Asiens tragen die Vereine Namen von Unternehmen oder Institutionen. Seit 1996 wird die Liga yên ổn gebräuchlichen Modus des Hin- und Rückspieles innerhalb einer Tabelle ausgetragen (Doppelrundenturnier). Lediglich 1999 fand keine regulärer Ligabetrieb statt und 2021 wurde die Spielzeit wegen der COVID-19-Pandemie nach dem 12. Spieltag abgebrochen.
Xem thêm: sheets google
Bạn đang xem: giải vđqg việt nam
Vereine der V-League 2023[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]
Mannschaft | Standort | Stadion | Kapazität |
---|---|---|---|
Bình Định FC | Quy Nhơn | Quy Nhơn Stadium | 15.000 |
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Gò-Đậu-Stadion | 13.035 |
SHB Đà Nẵng | Da Nang | Hòa Xuân Stadium | 20.000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Gia Lai | Pleiku Stadium | 12.000 |
Hải Phòng FC | Hải Phòng | Lạch Tray Stadium | 30.000 |
Công An Nhân Dân FC | Hanoi | Hàng-Đẫy-Stadion | 22.500 |
Hà Nội FC | Hanoi | Hàng-Đẫy-Stadion | 22.500 |
Viettel FC | Hanoi | Hàng-Đẫy-Stadion | 22.500 |
Hồng Lĩnh TP. Hà Tĩnh FC | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh Stadium | 20.000 |
Hồ Chí Minh City FC | Ho-Chi-Minh-Stadt | Thống Nhất Stadium | 16.000 |
Khánh Hòa FC | Khánh Hòa | Nha Trang Stadium | 25.000 |
Nam Định FC | Nam Định | Thiên Trường Stadium | 30.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Vinh Stadium | 18.000 |
Dong A Thanh Hoa | Thanh Hóa | Thanh Hoa Stadium | 12.000 |
Meisterhistorie seit 1980[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]
Saison | Meister | Vize-Meister | Dritter Platz |
---|---|---|---|
1980 | Đường Sắt | Công an Hà Nội | Hải Quan |
1981/82 | CLB Quân Đội | Quân quần thể Thủ đô | Công an Hà Nội |
1982/83 | CLB Quân Đội | Hải Quan | Cảng Hải Phòng |
1984 | Công an Hà Nội | CLB Quân Đội | Sở Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh |
1985 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | Sở Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh | Thep Mien Nam-Cảng Sài Gòn |
1986 | Thep Mien Nam-Cảng Sài Gòn | CLB Quân Đội | Hải Quan |
1987 | CLB Quân Đội | Quảng Nam-Đà Nẵng | An Giang |
1989 | FC Đồng Tháp | CLB Quân Đội | Công an Hà Nội |
1990 | Thể Công | Quảng Nam-Đà Nẵng | An Giang |
1991 | Hải Quan | Quảng Nam-Đà Nẵng | Thep Mien Nam-Cảng TP Sài Gòn und Công an Hải Phòng |
1992 | Quảng Nam-Đà Nẵng | Công an Hải Phòng | CLB Quân Đội und PVFC Sông Lam Nghệ An |
1993/94 | Thep Mien Nam-Cảng Sài Gòn | Công an TP.Hồ Chí Minh | CLB Quân Đội und Đồng Tâm Long An |
1995 | Công an TP.Hồ Chí Minh | Huda Huế | Thep Mien Nam-Cảng Sài Gòn |
1996 | FC Đồng Tháp | Công an TP.Hồ Chí Minh | PVFC Sông Lam Nghệ An |
1997 | Thep Mien Nam-Cảng Sài Gòn | PVFC Sông Lam Nghệ An | FC Lâm Đồng |
1998 | Thể Công | PVFC Sông Lam Nghệ An | Công an TP.Hồ Chí Minh |
1999/2000 | PVFC Sông Lam Nghệ An | Công an TP.Hồ Chí Minh | Công an Hà Nội |
2000/01 | PVFC Sông Lam Nghệ An | ĐPM Nam Định | Thể Công |
2001/02 | Thep Mien Nam-Cảng Sài Gòn | PVFC Sông Lam Nghệ An | Ngân mặt hàng Đông Á |
2003 | Hoàng Anh Gia Lai | Đồng Tâm Long An | ĐPM Nam Định |
2004 | Hoàng Anh Gia Lai | ĐPM Nam Định | Đồng Tâm Long An |
2005 | Đồng Tâm Long An | SHB Đà Nẵng | Becamex Bình Dương |
2006 | Đồng Tâm Long An | Becamex Bình Dương | Boss Bình Định |
2007 | Becamex Bình Dương | Đồng Tâm Long An | Hoàng Anh Gia Lai |
2008 | Becamex Bình Dương | Đồng Tâm Long An | Xi Măng Hải Phòng |
2009 | SHB Đà Nẵng | Becamex Bình Dương | Sông Lam Nghệ An |
2010 | Hà Nội FC | Xi măng Hải Phòng | TĐCS Đồng Tháp |
2011 | Sông Lam Nghệ An | Hà Nội FC | SHB Đà Nẵng |
2012 | SHB Đà Nẵng | Hà Nội FC | Sài Gòn Xuân Thành |
2013 | Hà Nội FC | SHB Đà Nẵng | Hoàng Anh Gia Lai |
2014 | Becamex Bình Dương | Hà Nội FC | FC Thanh Hóa |
2015 | Becamex Bình Dương | Hà Nội FC | FC Thanh Hóa |
2016 | Hà Nội FC | Hải Phòng FC | SHB Đà Nẵng |
2017 | Quảng Nam FC | FC Thanh Hóa | Hà Nội FC |
2018 | Hà Nội FC | FC Thanh Hóa | Sanna Khánh Hòa BVN FC |
2019 | Hà Nội FC | Hồ Chí Minh City FC | Than Quảng Ninh FC |
2020 | Viettel FC | Hà Nội FC | Sài Gòn FC |
2021 | Abbruch wegen der COVID-19-Pandemie | ||
2022 | Hà Nội FC | Hải Phòng FC | Bình Định FC |
Rangliste[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]
Mannschaft | Meister | Saison |
---|---|---|
Viettel FC (bis 2009 Thể Công) | 6 | 1981/1982, 1982/1983, 1987/1988, 1990, 1998, 2020 |
Hà Nội FC | 6 | 2010, 2013, năm 2016, 2018, 2019, 2022 |
Hồ Chí Minh City FC (bis 2008 Cảng Sài Gòn) | 4 | 1986, 1993/1994, 1997, 2001/2002 |
Becamex Bình Dương | 4 | 2007, 2008, năm trước, 2015 |
Sông Lam Nghệ An | 3 | 1999/2000, 2000/2001, 2011 |
SHB Đà Nẵng | 3 | 1992, 2009, 2012 |
Hoàng Anh Gia Lai | 2 | 2003, 2004 |
Đồng Tâm Long An | 2 | 2005, 2006 |
FC Đồng Tháp | 2 | 1989, 1996 |
Hải Quan | 1 | 1991 |
Công Nghiệp Hà Nam Ninh | 1 | 1985 |
Công An Hà Nội | 1 | 1984 |
Tổng Cục Đường Sắt (ehemals Đường Sắt) | 1 | 1980 |
Công An TP (ehemals Công an TP.Hồ Chí Minh) | 1 | 1995 |
Quảng Nam FC | 1 | 2017 |
Beste Torschützen seit 1980[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]
Saison | Spieler | Verein | Tore |
---|---|---|---|
1980 | ![]() |
Công an Hà Nội | 10 |
1981/1982 | ![]() |
Sở Công Nghiệp | 15 |
1982/1983 | ![]() |
Thể Công | 22 |
1984 | ![]() |
Nam Định FC | 15 |
1985 | ![]() |
Nam Định FC | 15 |
1986 | ![]() ![]() |
Nam Định FC Hải Quan FC |
12 |
1887/1988 | ![]() |
Hải Quan FC | 15 |
1989 | ![]() |
Cảng Sài Gòn | 10 |
1990 | ![]() |
Thể Công | 10 |
1991 | ![]() |
Cảng Sài Gòn | 10 |
1992 | ![]() |
Quảng Nam-Đà Nẵng | 6 |
1993/1994 | ![]() ![]() |
Bình Định Long An FC |
12 |
1995 | ![]() |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 14 |
1996 | ![]() |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 26 |
1997 | ![]() |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 16 |
1998 | ![]() |
Nam Định FC | 17 |
1999 nicht offiziell |
![]() |
Công an Hà Nội | 8 |
1999/2000 | ![]() |
Sông Lam Nghệ An FC | 14 |
2000/2001 | ![]() |
Khatoco Khánh Hoà FC | 11 |
2001/2002 | ![]() |
Cảng Sài Gòn | 9 |
2003 | ![]() |
Nam Định FC | 11 |
2004 | ![]() ![]() |
Nam Định FC | 15 |
2005 | ![]() ![]() |
Becamex Bình Dương | 21 |
2006 | ![]() |
Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn | 18 |
2007 | ![]() |
SHB TP. Đà Nẵng FC | 16 |
2008 | ![]() |
SHB TP. Đà Nẵng FC | 23 |
2009 | ![]() ![]() ![]() |
SHB TP. Đà Nẵng FC Quân quần thể 4 |
15 |
2010 | ![]() ![]() |
SHB TP. Đà Nẵng FC | 19 |
2011 | ![]() ![]() |
SHB TP. Đà Nẵng FC | 22 |
2012 | ![]() |
Hà Nội ACB | 17 |
2013 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hà Nội FC | 14 |
2014 | ![]() ![]() |
Hà Nội FC | 23 |
2015 | ![]() |
QNK Quảng Nam FC | 18 |
2016 | ![]() ![]() |
SHB Đà Nẵng | 24 |
2017 | ![]() |
Becamex Bình Dương | 17 |
2018 | ![]() |
Hà Nội FC | 17 |
2019 | ![]() ![]() |
Viettel FC Hà Nội FC |
15 |
2020 | ![]() ![]() |
Hà Nội FC Sài Gòn FC |
12 |
2021 | Abbruch wegen der COVID-19-Pandemie | ||
2022 | ![]() |
Hải Phòng FC | 17 |
[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]
Seit der Saison 2000/2001 ist die V.League 1 mit dem Namen und dem Logo eines Hauptsponsors versehen. Folgende Unternehmen waren als Hauptsponsoren tätig:
Saison | Sponsor | Name der Liga |
---|---|---|
2000 bis 2002 | Strata Thể Thao Marketing | Strata V-League |
2003 | PepsiCo | Sting V-League |
2004 | Kinh Đô | Kinh Đô V-League |
2005 | Tan Hiep Phat | Number One V-League |
2006 | Eurowindow | Eurowindow V-League |
2007–2010 | PetroVietnam Gas | PetroVietnam Gas V-League |
2011–2014 | Eximbank | Eximbank V.League 1 |
2015–2017 | Toyota | Toyota V.League 1 |
2018 | Nutifood | NutiCafe V.League 1 |
2019 | Masan | Wake Up 247 V.League 1 |
2020–2021 | LS Group | LS V.League 1 |
2022– | Night Wolf V.League 1 |
Siehe auch[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]
- Liste der höchsten nationalen Fußball-Spielklassen
Weblinks[Bearbeiten | Quelltext bearbeiten]
- Offizielle Website
- Vietnam – List of Champions bei RSSSF.com
Bình luận